Thủ tục hành chính
Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STT | Mã thủ tục | Tên thủ tục | Lĩnh vực | Tải về |
126 | 2.001009.000.00.00.H56 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở | Chứng thực | |
127 | 1.002410.000.00.00.H56 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Người có công | |
128 | 2.001035.000.00.00.H56 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở | Chứng thực | |
129 | 1.003351.000.00.00.H56 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Người có công | |
130 | 1.001055.000.00.00.H56 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | Tín ngưỡng, tôn giáo | |
131 | 2.000333.000.00.00.H56 | Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải | Phổ biến giáo dục pháp luật | |
132 | 1.001078.000.00.00.H56 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | Tín ngưỡng, tôn giáo | |
133 | 1.008153 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định. | Đất đai | |
134 | 1.004837.000.00.00.H56 | Thủ tục đăng ký giám hộ | Hộ tịch | |
135 | 2.000930.000.00.00.H56 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã) | Phổ biến giáo dục pháp luật | |
136 | 1.002519.000.00.00.H56 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | Người có công | |
137 | 1.003423.000.00.00.H56 | Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | Người có công | |
138 | 1.004845.000.00.00.H56 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ | Hộ tịch | |
139 | 1.002741.000.00.00.H56 | Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | Người có công | |
140 | 1.004859.000.00.00.H56 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | Hộ tịch | |
141 | 1.001098.000.00.00.H56 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | Tín ngưỡng, tôn giáo | |
142 | 1.008155 | Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (Chi nhánh) | Đất đai | |
143 | 2.001157.000.00.00.H56 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Người có công | |
144 | 2.001084.000.00.00.H56 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần, cấp Giấy chứng nhận đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế | Chính sách | |
145 | 2.002080.000.00.00.H56 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên | Phổ biến giáo dục pháp luật | |
146 | 2.001396.000.00.00.H56 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Người có công | |
147 | 1.004937.000.00.00.H56 | Thủ tục xác nhận đối với quân nhân đã xuất ngũ bị bệnh cũ tái phát dẫn đến tâm thần quy định tại Điểm h Khoản 1 Điều 33 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP | Chính sách | |
148 | 1.004873.000.00.00.H56 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | Hộ tịch | |
149 | 1.003057.000.00.00.H56 | Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | Người có công | |
150 | 2.001943.000.00.00.H56 | Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với những trường hợp mất tin, mất tích quy định tại Điểm K Khoản 1 Điều 17 của Nghị định số 31/2013/NĐ-CP sau khi cơ quan có thẩm quyền kết luận chưa có chứng cứ phản bội, đầu hàng, chiêu hồi, đào ngũ | Chính sách |
- KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TUẦN 3 THÁNG 11 NĂM 2024 (Từ ngày 18/11/2024 đến ngày 22/11/2024)
- KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TUẦN 2 THÁNG 11 NĂM 2024 (Từ ngày 11/11/2024 đến ngày 15/11/2024)
- KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TUẦN 01 THÁNG 11 NĂM 2024 (Từ ngày 01/11/2024 đến ngày 08/11/2024)
- KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TUẦN 04 THÁNG 10 NĂM 2024 (Từ ngày 21/10/2024 đến ngày 31/10/2024)
- KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TUẦN 3 THÁNG 10 NĂM 2024 (Từ ngày 14/10/2024 đến ngày 18/10/2024)
Kết quả giải quyết TTHC
Liên kết website
Truy cập
Hôm nay:
1
Hôm qua:
0
Tuần này:
1
Tháng này:
0
Tất cả:
235343